Danh sách Trường Đại học Hàn Quốc Top 1 – 2 – 3% và các trường bị hạn chế visa

Theo cập nhật mới nhất vào ngày 25/02/2025, Dream High update danh sách các trường Đại học Hàn Quốc TOP 1% ngay bên dưới nhé!

Hệ Cao Đẳng

  • Đại học Kyungbok (Kyungbok University)

Hệ Đại học

  1. Đại học Konkuk (Konkuk University)
  2. Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University)
  3. Đại học Keimyung (Keimyung University)
  4. Đại học Korea (Korea University)
  5. Đại học nữ Duksung (Duksung Women’s University)
  6. Đại học Dongguk (Dongguk University)
  7. Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University)
  8. Đại học Seokyeong (Seokyeong University)
  9. Đại học Seoul Sirip (University of Seoul)
  10. Đại học Thần học Seoul (Seoul Theological University)
  11. Đại học Sun Moon (SunMoon University)
  12. Đại học Sungkyunkwan (Sungkyunkwan University)
  13. Đại học nữ sinh Sungshin (Sungshin Women’s University)
  14. Đại học Semyung (Semyung University)
  15. Đại học Nữ sinh Sookmyung (Sookmyung Women’s University)
  16. Đại học Nữ Ewha (Ewha Womans University)
  17. Đại học Chung Ang – Chung Ang University
  18. Đại Học Quốc Gia Chungnam (Chungnam National University)
  19. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) – (Pohang University of Science and Technology)
  20. Đại học Hansung (Hansung University)
  21. Đại học Hanyang (Hanyang University)
  22. Đại học Hongik (Hongik University)

Hệ sau Đại học

  1. Đại học Gaesin (Gaesin University)
  2. Đại học Khoa học Và Công nghệ Hàn Quốc UST (University of Science and Technology)
  3. Đại Học Onseok (Onseok University)
  4. Trường Quản lý Và Chính sách Công KDI (KDI School of Public Policy and Management)

Trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận – Top 2

Hệ chuyên ngành Visa D2

Danh sách áp dụng cho các bạn có nguyện vọng học chuyên ngành cao đẳng, đại học và sau Đại học vào các trường chứng được công bố năm 2025

Trường đại học

  1. Đại học Gachon (Gachon University)
  2. Đại học Korea Catholic (Đại học công giáo Hàn Quốc – Catholic University of Korea)
  3. Đại học Gangseo (Gangseo University)
  4. Đại học Quốc gia Kangwon (Kangwon National University)
  5. Đại học Konkuk (Konkuk University (Global))
  6. Đại học Konyang (Konyang University)
  7. Đại học Kyonggi (Kyonggi University)
  8. Đại học Kyungnam (Kyungnam University)
  9. Đại học Kyungdong (Kyungdong University)
  10. Đại học Quốc gia Gyeongsang (Gyeongsang National University)
  11. Đại học Kyungsung (Kyungsung University)
  12. Đại học Kwangwoon (Kwangwoon University)
  13. Đại học Kyungil (Kyungil University)
  14. Đại học Kyunghee (KyungHee University)
  15. Đại học Korea (Korea University (Sejong))
  16. Viện khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology)
  17. Đại học Nữ sinh Kwangju (Kwangju Women’s University)
  18. Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (Gangneung Wonju National University)
  19. Đại học Quốc gia Kongju (Kongju National University)
  20. Đại học Quốc gia Kunsan (Kunsan National University)
  21. Đại học Quốc Gia Mokpo (Mokpo National University)
  22. Đại học quốc gia Pukyong (Pukyong National University)
  23. Đại học Quốc gia Sunchon (Sunchon National University)
  24. Đại học quốc gia Andong (Andong National University)
  25. Đại học Quốc gia Changwon (Changwon National University)
  26. Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Transportation (KNUT))
  27. Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (Korea Maritime & Ocean University)
  28. Đại học Quốc gia Hanbat (Hanbat National University)
  29. Đại học Kookmin (Kookmin University)
  30. Đại học Gimcheon (Gimcheon University)
  31. Đại học Nazarene (Nazarene University)
  32. Đại học Namseoul (Namseoul University)
  33. Đại học Dankook (Dankook University)
  34. Đại học Daegu Catholic (Daegu Catholic University)
  35. Viện Khoa học Công nghệ Daegu Gyeongbuk Hàn Quốc (Daegu Gyeongbuk Institute of Science and Technology (DGIST))
  36. Đại học Daegu (Daegu University)
  37. Đại học Daegu Haany (Daegu Haany University)
  38. Đại học Daeshin (Daeshin University)
  39. Đại học Daejeon (Daejeon University)
  40. Đại học Daejin (Daejin University)
  41. Đại học Dongguk (Dongguk University)
  42. Đại học Dongguk (Dongguk University (WISE))
  43. Đại học Nữ Dongduk (Dongduk Women’s University)
  44. Đại học Dongseo (Dongseo University)
  45. Đại học Dongshin (Dongshin University)
  46. Đại học DongA (Dong-A University)
  47. Đại học Dong-eui (Dong-eui University)
  48. Đại học Myongji (Myongji University)
  49. Đại học Mokwon (Mokwon University)
  50. Đại học Pai Chai (Pai Chai University)
  51. Đại học Baekseok (Baekseok University – BCU)
  52. Đại học Ngoại ngữ Busan (Busan University of Foreign Studies)
  53. Đại học Sogang (Sogang University)
  54. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoul National University of Science and Technology
  55. Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University – SNU)
  56. Trường đại học nữ sinh Seoul (Seoul Women’s University)
  57. Đại học Sungkyul (Sungkyul University)
  58. Đại học Sejong (Sejong University)
  59. Đại học Soonchunhyang (Soonchunhyang University – SCH)
  60. Đại học Soongsil (Soongsil University)
  61. Đại học Shingyeong (Shingyeong University)
  62. Đại học Silla (Silla  University)
  63. Đại học Shinhan (Shinhan University)
  64. Đại học Ajou (Ajou University)
  65. Đại học Anyang (Anyang University)
  66. Đại học Yonsei (Yonsei University)
  67. Đại học Yonsei (Yonsei University (Future))
  68. Đại học Yeungnam (Yeungnam University)
  69. Đại học Youngsan (Youngsan University)
  70. Đại học Woosuk (Woosuk University)
  71. Đại học Woosong (Woosong University)
  72. Viện khoa học và công nghệ Quốc gia Ulsan (Ulsan National Institute of Science and Technology – UNIST)
  73. Đại học Ulsan (Ulsan University)
  74. Đại học Wonkwang (Wonkwang University)
  75. Đại học Inje (Inje University)
  76. Đại học Quốc gia Incheon (Incheon National University)
  77. Đại học Inha (Inha University)
  78. Đại học Quốc gia Chonnam (Chonnam National University)
  79. Đại học Quốc gia Chonbuk (Chonbuk National University)
  80. Đại học Quốc gia Jeju (Jeju National University)
  81. Đại học Chosun (Chosun University)
  82. Đại học Joongbu (Joongbu University)
  83. Đại học Jungwon (Jungwon University)
  84. Đại học Cheongju (Đại học Cheongju)
  85. Đại học nghệ thuật Chugye (Chugye University For The Arts)
  86. Đại Học Quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University)
  87. Đại học Pyeongtaek (Pyeongtaek University)
  88. Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (Korea Advanced Institute of Science and Technology)
  89. Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Education)
  90. Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc (Korea University of Technology and Education)
  91. Đại học ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc (Hankuk University of Foreign Studies)
  92. Đại học hàng không Hàn Quốc (Korea Aerospace University)
  93. Đại học Hannam (Hannam University)
  94. Đại học Handong (Handong Global University)
  95. Đại học Hallym (Hallym University)
  96. Đại học Hanseo (Hanseo University)
  97. Đại học Hansei (Hansei University)
  98. Đại học Honam (Honam University)
  99. Đại học Hoseo (Hoseo University)

Trường cao đẳng

  1. Đại học Geoje (Geoje University)
  2. Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeonggi (Gyeonggi University of Science and Technology)
  3. Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin Kyungnam (Kyungnam College of Information & Technology)
  4. Đại học Gumi (Gumi University)
  5. Đại học Kunjang (Kunjang University)
  6. Cao đẳng Daelim (Daelim University College)
  7. Viện Công nghệ Dong-eui (Dong-eui Institute Of Technology)
  8. Đại học Khoa học Mokpo (Mokpo Science University)
  9. Viện khoa học và công nghệ Busan (Busan Institute of Science and Technology)
  10. Đại học Bucheon (Bucheon University)
  11. Học Viện Nghệ Thuật Seoul (Seoul Institute of the Arts)
  12. Đại học Sejong (Sejong University)
  13. Cao đẳng Yeungjin (Yeungjin University)
  14. Đại học Osan (Osan University)
  15. Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin (Yongin University of Arts and Science)
  16. Viện khoa học và công nghệ Quốc gia Ulsan (Ulsan National Institute of Science and Technology)
  17. Cao đẳng kỹ thuật Inha (Inha Technical College)

Trường cao học

  1. The Graduate School of Korean Studies, The Academy of Korean Studies (http://grad.aks.ac.kr)
  2. Torch Trinity Graduate University (formerly Torch Trinity Graduate School of Theology www.ttgu.ac.kr)
  3. KDI School of Public Policy and Management (https://www.kdischool.ac.kr)
  4. aSSIST University (https://intro.assist.ac.kr/)
  5. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy (www.ncc-gcsp.ac.kr)
  6. Reformed Graduate University (http://www.rgu.ac.kr/)
  7. INTERNATIONAL GRADUATE SCHOOL OF LANGUAGE EDUCATION (http://www.igse.ac.kr/)
  8. University of Science and Technology, Korea (UST) link http://www.ust.ac.kr/
  9. SEOUL UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES http://sufs.ac.kr/sufs/
  10. KEPCO International Nuclear Graduate School www.kings.ac.kr
  11. SunHak Universal Peace Graduate University https://www.sunhakup.ac.kr/

Hệ học tiếng

Danh sách dành cho các bạn muốn đăng kí chương trình học tiếng tại các trường Đại học Hàn Quốc – Thuộc nhóm trường chứng nhận ( TOP 2 + TOP 1)

  1. Đại học Gachon
  2. Đại học Công giáo
  3. Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju
  4. Đại học Quốc gia Kangwon
  5. Đại học Konyang
  6. Đại học Kyungnam
  7. Đại học Quốc gia Kyungsang
  8. Đại học Kyungsung
  9. Đại học Kyungil
  10. Đại học Kyunghee
  11. Đại học Hàn Quốc
  12. Đại học Hàn Quốc (Sejong)
  13. Đại học Kwangwoon
  14. Đại học Gwangju
  15. Đại học Kookmin
  16. Đại học Gimcheon
  17. Đại học Nazarene
  18. Đại học Namseoul
  19. Đại học Dankook
  20. Đại học Công giáo Daegu
  21. Đại học Daegu Haany
  22. Đại học Daejeon
  23. Đại học nữ Duksung
  24. Đại học Dongseo
  25. Đại học Dongsin
  26. Đại học Dong-A
  27. Đại học Myongji
  28. Đại học Mokwon
  29. Đại học Pai Chai
  30. Đại học Baekseok
  31. Đại học Quốc gia Pukyong
  32. Đại học Ngoại ngữ Busan
  33. Đại học Sogang
  34. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
  35. Đại học Seoul
  36. Đại học Nữ sinh Seoul
  37. Đại học Sunmoon
  38. Đại học Sungkyul
  39. Đại học Sungkyunkwan
  40. Đại học Semyung
  41. Đại học Sejong
  42. Đại học Nữ Sookmyung
  43. Đại học Soongsil
  44. Đại học Silla
  45. Shinhan Đại học
  46. Đại học Ajou
  47. Đại học Yonsei
  48. Đại học Yonsei
  49. Đại học Yeungnam
  50. Đại học Youngsan
  51. Đại học Woosong
  52. Đại học Inje
  53. Đại học Quốc gia Inha
  54. Đại học Inha
  55. Đại học Quốc gia Chonnam
  56. Đại học Quốc gia Chonbuk
  57. Đại học Quốc gia Jeju
  58. Đại học Jungbu
  59. Đại học Cheongju
  60. Đại học Quốc gia Chungnam
  61. Đại học Quốc gia Chungbuk
  62. Đại học Kỹ thuật Hankuk
  63. Đại học Ngoại ngữ Hankuk
  64. Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
  65. Đại học Hannam
  66. Đại học Hanbat
  67. Đại học Hanseo
  68. Đại học Hansung
  69. Đại học Hanyang
  70. Đại học Hanyang (ERICA)
  71. Đại học Honam

Cao đẳng (4 trường): Đại học Kyungbok, Đại học Bucheon, Cao đẳng Yeongjin, Đại học Khoa học Ulsan

Trường sau đại học (trường cao học) Trường Cao học Seonhak Yuppi

Các trường Đại học Hàn Quốc hạn chế cấp Visa 2025

Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra.

Danh sách trường hạn chế (hệ tiếng – Visa D4-1)

Đại học tổng hợp (8 trường)

  1. Đại học Nữ sinh Kwangju (Kwangju Women’s University)
  2. Đại học Nữ Dongduk (Dongduk Women’s University)
  3. Đại học Sangj(Sangji University)
  4. Đại học Yuwon (Yuwon University)
  5. Đại học Chodang (Chodang University)
  6. Đại học Quốc tế Jeju (Jeju International University)
  7. Đại học Calvin (Calvin University)
  8. Đại học Halla (Halla University)

Cao đẳng (4 trường)

  1. Cao đẳng Công giáo Sangji (Catholic Sangji College)
  2. Cao đẳng Thông tin Woosong (Woosong Information College)
  3. Cao đẳng Jeonju Kijeon (Jeonju Kijeon College)
  4. Đại học Hanyoung (Hanyeong University)

Cao học (1 trường)Đại học sau đại học về Luật và Quản trị Quốc tế (International Law and Business Graduate University)

Danh sách trường hạn chế (chuyên ngành -Visa D2)

Đại học tổng hợp (3 trường)

  1. Đại học Sehan (Sehan University)
  2. Đại học Joong-Ang Sangha (Joong-Ang Sangha University)
  3. Đại học Chodang (Chodang University)

Cao đẳng (4 trường)

  1. Cao đẳng Y tế Gwangju (Gwangju Health University)
  2. Cao đẳng nghệ thuật Busan (Busan Arts College)
  3. Đại học Hanyoung (Hanyeong University)

Cao học (4 trường)

  1. Trường sau đại học Kyung-Ahn (Kyung-Ahn University Graduate School)
  2. Đại học sau đại học về Luật và Quản trị Quốc tế (International Law and Business Graduate University)
  3. Đại học Sau đại học Phật giáo Seoul (Seoul Buddhist Graduate University)
  4. Đại học Sau đại học Kinh thánh Ezra (Ezra Bible Graduate University)

Dream High vọng qua bài viết cập nhật danh sách các trường Hàn Quốc TOP 1% năm 2025, các bạn đã có những thông tin bổ ích và lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp với bản thân. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc hoặc có thắc mắc gì thì hãy để lại thông tin phía dưới cho Du học Dream High để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *